Báo giá ống thép cỡ lớn và siêu dày từ các đại lí phân phối trên toàn quốc. Hiện nay Hòa Phát luôn có rất nhiều loại thép ống với mẫu mã và kích thước đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng.Thép ống là dạng thép có cấu trúc rỗng ruột, với thành mỏng, có khối lượng nhẹ tuy vậy cấu trúc trong thành phần giúp chúng cứng cáp và thường có lớp bảo vệ với lớp kẽm bên ngoài giúp chúng thích ứng tốt với môi trường và tăng khả năng chống chọi với các điều kiện thời tiết khác nhau.Trên thị trường có rất nhiều sản phẩm khác nhau tuy nhiên các sản phẩm chính được chia thành 2 loại là thép ống đúc và thép ống hàn.
(1) Phôi tròn được nung nóng → (2) Khoét lỗ và đẩy áp → (3) Định hình đường kính → (4) Làm lạnh → (5) Ống phôi → (6) Nắn thẳng → (7) Kiểm tra áp lực → (8) đánh dấu sản phẩm và nhập kho.
1.2 Thép ống sản xuất theo quy trình cán nguội
(1) Phôi tròn được nung nóng → (2) Khoét lỗ và chỉnh đầu → (3) Giảm nhiệt độ → (4) Rửa axit → (5) Mạ đồng → (6) Cán nguội nhiều lần → (7) Ống phôi → (8) Xử lý nhiệt → (9) Kiểm tra áp lực → (10) Đánh dấu và nhập kho.
Thép ống hàn là sản phẩm được sản xuất từ phương pháp cán mỏng và uốn cong theo dạng ống từ phôi và chia thành các quy trình hàn khác nhau như hàn lò, hạn điện hay hàn tự động mà nhà sản xuất có thể cung cấp. Theo các nhà sản xuất cung cấp thì chúng còn được phân loại khác nhau qua.
Ống hàn mạ kẽm áp lực thấp
Ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản
Ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp
Ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí
2. Ưu điểm của thép ống
Có thể nói chúng là một vật liệu thiết yếu với những ưu điểm nổi bật trong mọi ngành nghề khác nhau thông qua các ưu điểm riêng như:
Độ bền cao: đây luôn là ưu điểm mạnh từ thép ống giúp chúng chịu tác động từ môi trường với khả năng chống ăn mòn và gỉ sét dù là thời tiết khắc nghiệt nhất.
Tính ứng dụng cao: Ứng dụng quan trọng nhất của sắt thép có thể nói đến là ngành xây dựng và cụ thể là việc tạo nên bộ khung vững chắc, tăng tính gắn kết cho công trình bởi bê tông thêm kiên cố.
Dễ dàng lắp đặt: Với nhiều phương pháp khác nhau mà thép ống có thể dễ lắp đặt thông qua các bước như hàn, cắt, lắp ghép từ các thiết bị hỗ trợ cho chuyên ngành.
Khả năng chống ăn mòn: Làm giảm nguy cơ rò rỉ các loại hóa chất, chất lỏng trong các hệ thống ống dẫn khí, chất lỏng…vv nên được sử dụng trong ngành công nghiệp nước thải, hệ thống ống dẫn khí, dẫn xả cần đến kết cấu vững chắc.
Nguồn vật liệu đa ngành: Có thể kể ra các ngành liên quan từ vật liệu thép ống này với hầu hết các ngành xây dựng, chế tạo, công nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp đều cần sử dụng tới thép ống.
Để lựa chọn cho mình những sản phẩm chất lượng và chính hãng thì quý khách cần tìm hiểu thông tin về các đại lí cung ứng, phân phối. Đồng thời dựa trên mục đích hay sản phẩm đầu ra mà tin chọn cho mình kích thước, quy chuẩn, phù hợp nhất để chúng thể hiện đúng với công năng cho công trình hay sản phẩm của bạn.
3. Bảng báo giá thép ống được phân phối toàn quốc
Bảng giá thép ống cỡ lớn được sản xuất trên dây chuyền thép Hòa Phát giúp khách hàng nắm rõ hơn về giá thành hiện nay. Trong các bài viết trước chúng tôi đã cập nhật về các sản phẩm với kích thước theo đúng quy cách từ nhà sản xuất, vậy nên bài viết này sẽ là những thông tin mới nhất về dung sai với kích thước lớn hơn, mời quý khách xem qua:
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG HÒA PHÁT CỠ LỚN
STT
QUY CÁCH
ĐỘ DÀI
(M)
TRỌNG LƯỢNG
GIÁ VAT
TỔNG GIÁ TRỊ
1
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96
6M
80.46
13,650
1,098,279
2
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78
6M
96.54
13,650
1,317,771
3
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56
6M
111.66
13,650
1,524,159
4
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35
6M
130.62
13,650
1,782,963
5
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96
6M
96.24
14,251
1,371,516
6
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78
6M
115.62
14,251
1,647,701
7
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56
6M
133.86
14,251
1,907,639
8
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35
6M
152.16
14,251
2,168,432
9
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78
6M
151.56
14,251
2,159,882
10
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16
6M
163.32
14,251
2,327,473
11
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56
6M
175.68
14,251
2,503,616
12
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35
6M
199.86
14,251
2,848,205
13
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35
6M
250.5
14,251
3,569,876
14
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8
6M
306.06
14,251
4,361,661
15
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27
6M
361.68
14,251
5,154,302
16
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57
6M
215.82
14,251
3,075,651
17
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35
6M
298.2
14,251
4,249,648
18
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38
6M
391.02
14,251
5,572,426
19
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78
6M
247.74
14,251
3,530,543
20
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35
6M
328.02
14,251
4,674,613
21
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93
6M
407.52
14,251
5,807,568
22
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53
6M
487.5
14,251
6,947,363
23
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1
6M
565.56
14,251
8,059,796
24
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7
6M
644.04
14,251
9,178,214
25
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35
6M
375.72
14,251
5,354,386
26
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93
6M
467.34
14,251
6,660,062
27
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53
6M
559.38
14,251
7,971,724
28
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7
6M
739.44
14,251
10,537,759
29
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35
6M
526.26
14,251
7,499,731
30
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93
6M
526.26
14,251
7,499,731
31
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53
6M
630.96
14,251
8,991,811
32
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1
6M
732.3
14,251
10,436,007
33
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35
6M
471.12
14,251
6,713,931
34
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53
6M
702.54
14,251
10,011,898
35
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7
6M
930.3
14,251
13,257,705
36
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35
6M
566.88
19,500
11,054,160
37
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53
6M
846.3
19,500
16,502,850
38
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7
6M
1121.88
19,500
21,876,660
39
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35
6M
328.02
14,251
4,674,613
Ngoài kích thước cỡ lớn thì thép Hòa Phát còn cập nhật thêm cho mình trong danh sách các sản phẩm chất lượng từ thép siêu dày, phục vụ cho các lĩnh vực khác nhau với khả năng chịu trọng tải lớn, các công trình xây dựng cao tầng, các hạng mục cần đến tính bền bỉ từ sản phẩm. Nếu có nhu cầu, xin mời quý khách tham khảo qua bảng báo giá thép ống ngay phía dưới:
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG SIÊU DÀY TỪ NHÀ SẢN XUẤT HÒA PHÁT
STT
QUY CÁCH
ĐỘ DÀI
(M)
TRỌNG LƯỢNG
GIÁ VAT
TỔNG GIÁ TRỊ
1
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.0
6M
22.61
14,450
326,715
2
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.2
6M
23.62
14,450
341,309
3
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.5
6M
25.1
14,450
362,695
4
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.0
6M
26.1
14,450
377,145
5
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.2
6M
27.28
14,450
377,145
6
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.5
6M
29.03
14,450
419,484
7
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.8
6M
30.75
14,450
444,338
8
Ống đen siêu dày D48.1 x 5.0
6M
31.89
14,450
470,378
9
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.0
6M
33.09
14,450
478,151
10
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.2
6M
34.62
14,450
500,259
11
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.5
6M
36.89
14,450
533,061
12
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.8
6M
39.13
14,450
565,429
13
Ống đen siêu dày D59.9 x 5.0
6M
40.62
14,450
599,145
14
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.0
6M
42.38
14,450
612,391
15
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.2
6M
44.37
14,450
641,147
16
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.5
6M
47.34
14,450
684,063
17
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.8
6M
50.29
14,450
726,691
18
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.0
6M
52.23
14,750
770,393
19
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.2
6M
54.17
14,750
799,008
20
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.5
6M
57.05
14,750
841,488
911,403
Ống đen siêu dày D75.6 x 6.0
6M
61.79
14,750
911,403
22
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.0
6M
49.9
14,450
721,055
23
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.2
6M
52.27
14,450
755,302
24
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.5
6M
55.8
14,450
806,310
25
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.8
6M
59.31
14,450
857,030
26
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.0
6M
61.63
14,750
909,043
27
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.2
6M
63.94
14,750
943,115
28
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.5
6M
67.39
14,450
994,003
29
Ống đen siêu dày D88.3 x 6.0
6M
73.07
14,450
1,077,783
30
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.0
6M
64.81
14,450
936,505
31
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.2
6M
67.93
14,450
981,589
32
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.5
6M
72.58
14,450
1,048,781
33
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.8
6M
77.2
14,450
1,115,540
34
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.0
6M
80.27
14,750
1,183,983
35
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.2
6M
83.33
14,750
1,229,118
36
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.5
6M
87.89
14,750
1,296,378
37
Ống đen siêu dày D113.5 x 6.0
6M
95.44
14,750
1,407,740
38
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.0
6M
72.68
14,450
1,050,226
38
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.2
6M
76.19
14,450
1,100,946
40
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.5
6M
81.43
14,450
1,176,664
LƯU Ý:
Bảng báo giá thép xây dựng trên bao gồm 10% thuế VAT
Miễn phí vận chuyển trong khu vực nội thành TP.HCM.
Đối với những khách hàng ở tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển hoặc không
Vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để được tư vấn miễn phí.
Bài viết phía trên là những thông tin xoay vòng về vật liệu thép ống, kèm theo bảng giá tham khảo cho quý khách hàng có thể tham khảo. Quý khách có thể liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để nhận thêm các tư liệu về chúng với các chính sách ưu đãi cực kì hấp dẫn.
Xem thêm:
Bảng giá thép hộp
Giá thép ống mạ kẽm