Báo giá ống thép cỡ lớn 2022 từ đại lí phân phối Hòa Phát

Báo giá ống thép cỡ lớn và siêu dày từ các đại lí phân phối trên toàn quốc. Hiện nay Hòa Phát luôn có rất nhiều loại thép ống với mẫu mã và kích thước đa dạng nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng.Thép ống là dạng thép có cấu trúc rỗng ruột, với thành mỏng, có khối lượng nhẹ tuy vậy cấu trúc trong thành phần giúp chúng cứng cáp và thường có lớp bảo vệ với lớp kẽm bên ngoài giúp chúng thích ứng tốt với môi trường và tăng khả năng chống chọi với các điều kiện thời tiết khác nhau.Trên thị trường có rất nhiều sản phẩm khác nhau tuy nhiên các sản phẩm chính được chia thành 2 loại là thép ống đúc và thép ống hàn.
(1) Phôi tròn được nung nóng → (2) Khoét lỗ và đẩy áp → (3) Định hình đường kính → (4) Làm lạnh → (5) Ống phôi → (6) Nắn thẳng → (7) Kiểm tra áp lực → (8) đánh dấu sản phẩm và nhập kho.

1.2 Thép ống sản xuất theo quy trình cán nguội

(1) Phôi tròn được nung nóng → (2) Khoét lỗ và chỉnh đầu → (3) Giảm nhiệt độ → (4) Rửa axit → (5) Mạ đồng → (6) Cán nguội nhiều lần → (7) Ống phôi → (8) Xử lý nhiệt → (9) Kiểm tra áp lực → (10) Đánh dấu và nhập kho.

Thép ống hàn là sản phẩm được sản xuất từ phương pháp cán mỏng và uốn cong theo dạng ống từ phôi và chia thành các quy trình hàn khác nhau như hàn lò, hạn điện hay hàn tự động mà nhà sản xuất có thể cung cấp. Theo các nhà sản xuất cung cấp thì chúng còn được phân loại khác nhau qua.

Ống hàn mạ kẽm áp lực thấp     
Ống hàn dẫn dung dịch khoáng sản
Ống hàn điện đường kính lớn dẫn dung dịch áp lực thấp
Ống hàn không gỉ dùng trong kết cấu cơ khí

2. Ưu điểm của thép ống

Có thể nói chúng là một vật liệu thiết yếu với những ưu điểm nổi bật trong mọi ngành nghề khác nhau thông qua các ưu điểm riêng như:

Độ bền cao: đây luôn là ưu điểm mạnh từ thép ống giúp chúng chịu tác động từ môi trường với khả năng chống ăn mòn và gỉ sét dù là thời tiết khắc nghiệt nhất.

Tính ứng dụng cao: Ứng dụng quan trọng nhất của sắt thép có thể nói đến là ngành xây dựng và cụ thể là việc tạo nên bộ khung vững chắc, tăng tính gắn kết cho công trình bởi bê tông thêm kiên cố.

Dễ dàng lắp đặt: Với nhiều phương pháp khác nhau mà thép ống có thể dễ lắp đặt thông qua các bước như hàn, cắt, lắp ghép từ các thiết bị hỗ trợ cho chuyên ngành.

Khả năng chống ăn mòn: Làm giảm nguy cơ rò rỉ các loại hóa chất, chất lỏng trong các hệ thống ống dẫn khí, chất lỏng…vv nên được sử dụng trong ngành công nghiệp nước thải, hệ thống ống dẫn khí, dẫn xả cần đến kết cấu vững chắc.

Nguồn vật liệu đa ngành: Có thể kể ra các ngành liên quan từ vật liệu thép ống này với hầu hết các ngành xây dựng, chế tạo, công nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp đều cần sử dụng tới thép ống.

Để lựa chọn cho mình những sản phẩm chất lượng và chính hãng thì quý khách cần tìm hiểu thông tin về các đại lí cung ứng, phân phối. Đồng thời dựa trên mục đích hay sản phẩm đầu ra mà tin chọn cho mình kích thước, quy chuẩn, phù hợp nhất để chúng thể hiện đúng với công năng cho công trình hay sản phẩm của bạn.

3. Bảng báo giá thép ống được phân phối toàn quốc

Bảng giá thép ống cỡ lớn được sản xuất trên dây chuyền thép Hòa Phát giúp khách hàng nắm rõ hơn về giá thành hiện nay. Trong các bài viết trước chúng tôi đã cập nhật về các sản phẩm với kích thước theo đúng quy cách từ nhà sản xuất, vậy nên bài viết này sẽ là những thông tin mới nhất về dung sai với kích thước lớn hơn, mời quý khách xem qua:

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG HÒA PHÁT CỠ LỚN

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀI

(M)

TRỌNG LƯỢNG

GIÁ VAT

TỔNG GIÁ TRỊ

1

Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96

6M

80.46

13,650

 

1,098,279

2

Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78

6M

96.54

13,650

 

1,317,771

3

Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56

6M

111.66

13,650

1,524,159

4

Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35

6M

130.62

13,650

1,782,963

5

Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96

6M

96.24

14,251

 

1,371,516

6

Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78

6M

115.62

14,251

 

1,647,701

7

Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56

6M

133.86

14,251

 

1,907,639

8

Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35

6M

152.16

14,251

 

2,168,432

9

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78

6M

151.56

14,251

 

2,159,882

10

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16

6M

163.32

14,251

 

2,327,473

11

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56

6M

175.68

14,251

 

2,503,616

12

Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35

6M

199.86

14,251

 

2,848,205

13

Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35

6M

250.5

14,251

 

3,569,876

14

Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8

6M

306.06

14,251

 

4,361,661

15

Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27

6M

361.68

14,251

 

5,154,302

16

Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57

6M

215.82

14,251

 

3,075,651

17

Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35

6M

298.2

14,251

 

4,249,648

18

Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38

6M

391.02

14,251

 

5,572,426

19

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78

6M

247.74

14,251

 

3,530,543

20

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35

6M

328.02

14,251

 

4,674,613

21

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93

6M

407.52

14,251

 

5,807,568

22

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53

6M

487.5

14,251

 

6,947,363

23

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1

6M

565.56

14,251

 

8,059,796

24

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7

6M

644.04

14,251

 

9,178,214

25

Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35

6M

375.72

14,251

 

5,354,386

26

Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93

6M

467.34

14,251

 

6,660,062

27

Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53

6M

559.38

14,251

 

7,971,724

28

Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7

6M

739.44

14,251

 

10,537,759

29

Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35

6M

526.26

14,251

 

7,499,731

30

Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93

6M

526.26

14,251

 

7,499,731

31

Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53

6M

630.96

14,251

 

8,991,811

32

Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1

6M

732.3

14,251

 

10,436,007

33

Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35

6M

471.12

14,251

 

6,713,931

34

Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53

6M

702.54

14,251

 

10,011,898

35

Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7

6M

930.3

14,251

13,257,705

36

Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35

6M

566.88

19,500

11,054,160

37

Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53

6M

846.3

19,500

16,502,850

38

Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7

6M

1121.88

19,500

21,876,660

39

Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35

6M

328.02

14,251

4,674,613

Ngoài kích thước cỡ lớn thì thép Hòa Phát còn cập nhật thêm cho mình trong danh sách các sản phẩm chất lượng từ thép siêu dày, phục vụ cho các lĩnh vực khác nhau với khả năng chịu trọng tải lớn, các công trình xây dựng cao tầng, các hạng mục cần đến tính bền bỉ từ sản phẩm. Nếu có nhu cầu, xin mời quý khách tham khảo qua bảng báo giá thép ống ngay phía dưới:

BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG SIÊU DÀY TỪ NHÀ SẢN XUẤT HÒA PHÁT

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀI

(M)

TRỌNG LƯỢNG

GIÁ VAT

TỔNG GIÁ TRỊ

1

Ống đen siêu dày D42.2 x 4.0

6M

22.61

14,450

326,715

2

Ống đen siêu dày D42.2 x 4.2

6M

23.62

14,450

341,309

3

Ống đen siêu dày D42.2 x 4.5

6M

25.1

14,450

362,695

4

Ống đen siêu dày D48.1 x 4.0

6M

26.1

14,450

377,145

5

Ống đen siêu dày D48.1 x 4.2

6M

27.28

14,450

377,145

6

Ống đen siêu dày D48.1 x 4.5

6M

29.03

14,450

419,484

7

Ống đen siêu dày D48.1 x 4.8

6M

30.75

14,450

444,338

8

Ống đen siêu dày D48.1 x 5.0

6M

31.89

14,450

470,378

9

Ống đen siêu dày D59.9 x 4.0

6M

33.09

14,450

478,151

10

Ống đen siêu dày D59.9 x 4.2

6M

34.62

14,450

500,259

11

Ống đen siêu dày D59.9 x 4.5

6M

36.89

14,450

533,061

12

Ống đen siêu dày D59.9 x 4.8

6M

39.13

14,450

565,429

13

Ống đen siêu dày D59.9 x 5.0

6M

40.62

14,450

599,145

14

Ống đen siêu dày D75.6 x 4.0

6M

42.38

14,450

612,391

15

Ống đen siêu dày D75.6 x 4.2

6M

44.37

14,450

641,147

16

Ống đen siêu dày D75.6 x 4.5

6M

47.34

14,450

684,063

17

Ống đen siêu dày D75.6 x 4.8

6M

50.29

14,450

726,691

18

Ống đen siêu dày D75.6 x 5.0

6M

52.23

14,750

770,393

19

Ống đen siêu dày D75.6 x 5.2

6M

54.17

14,750

799,008

20

Ống đen siêu dày D75.6 x 5.5

6M

57.05

14,750

841,488

911,403

Ống đen siêu dày D75.6 x 6.0

6M

61.79

14,750

911,403

22

Ống đen siêu dày D88.3 x 4.0

6M

49.9

14,450

721,055

23

Ống đen siêu dày D88.3 x 4.2

6M

52.27

14,450

755,302

24

Ống đen siêu dày D88.3 x 4.5

6M

55.8

14,450

806,310

25

Ống đen siêu dày D88.3 x 4.8

6M

59.31

14,450

857,030

26

Ống đen siêu dày D88.3 x 5.0

6M

61.63

14,750

909,043

27

Ống đen siêu dày D88.3 x 5.2

6M

63.94

14,750

943,115

28

Ống đen siêu dày D88.3 x 5.5

6M

67.39

14,450

 

994,003

29

Ống đen siêu dày D88.3 x 6.0

6M

73.07

14,450

 

1,077,783

30

Ống đen siêu dày D113.5 x 4.0

6M

64.81

14,450

 

936,505

31

Ống đen siêu dày D113.5 x 4.2

6M

67.93

14,450

981,589

32

Ống đen siêu dày D113.5 x 4.5

6M

72.58

14,450

1,048,781

33

Ống đen siêu dày D113.5 x 4.8

6M

77.2

14,450

1,115,540

34

Ống đen siêu dày D113.5 x 5.0

6M

80.27

14,750

1,183,983

35

Ống đen siêu dày D113.5 x 5.2

6M

83.33

14,750

1,229,118

36

Ống đen siêu dày D113.5 x 5.5

6M

87.89

14,750

1,296,378

37

Ống đen siêu dày D113.5 x 6.0

6M

95.44

14,750

1,407,740

38

Ống đen siêu dày D126.8 x 4.0

6M

72.68

14,450

1,050,226

38

Ống đen siêu dày D126.8 x 4.2

6M

76.19

14,450

1,100,946

40

Ống đen siêu dày D126.8 x 4.5

6M

81.43

14,450

1,176,664

LƯU Ý:

Bảng báo giá thép xây dựng trên bao gồm 10% thuế VAT
Miễn phí vận chuyển trong khu vực nội thành TP.HCM.
Đối với những khách hàng ở tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển hoặc không
Vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để được tư vấn miễn phí.

Bài viết phía trên là những thông tin xoay vòng về vật liệu thép ống, kèm theo bảng giá tham khảo cho quý khách hàng có thể tham khảo. Quý khách có thể liên hệ với bộ phận chăm sóc khách hàng để nhận thêm các tư liệu về chúng với các chính sách ưu đãi cực kì hấp dẫn.

Xem thêm:

Bảng giá thép hộp

Giá thép ống mạ kẽm