Báo giá thép hình U, I, V, H hôm nay update mới trong tháng

Báo giá thép hình hôm nay các loại như dạng thép hình chữ U, chữ I, chữ V và chữ H. Tham khảo các bảng báo giá thép xây dựng mới nhất tháng 9 năm 2021 được cập nhật.

Bảng báo giá thép hình U mới nhất tháng 9/2021

STT

QUY CÁCH

ĐVT

ĐƠN GIÁ (VNĐ)

1

Thép hình U 50 x 25 x 3

Cây

259.000

2

Thép hình U 50 x 25 x 5

Cây

444.000

3

Thép hình U 65 x 32 x 3

Cây

314.500

4

Thép hình U 65 x 32 x 4

Cây

370.000

5

Thép hình U 65

Cây

314.500

6

Thép hình U 80 x 38

Cây

407.000

7

Thép hình U 80 ( mỏng )

Cây

425.500     

8

Thép hình U 80 ( dày )

Cây

592.000

9

Thép hình U 80 x 37 x 3 x 3

Cây

2.442.000  

10

Thép hình U 80 x 37 x 4.5 x 4.5

Cây

3.330.000

11

Thép hình U 80 x 38 x 3

Cây

399.600

12

Thép hình U 80 x 40 x 4.2

Cây

566.100     

13

Thép hình U 80 x 43 x 5

Cây

666.000     

14

Thép hình U 80 x 45 x 6

Cây

777.000     

15

Thép hình U 100 x 42 x 3.5

Cây

629.000     

16

Thép hình U 100 x 45 x 4

Cây

740.000     

17

Thép hình U 100 x 46 x 4.5

Cây

832.500     

18

Thép hình U 100 x 47

Cây

592.000     

19

Thép hình U 100 ( mỏng )

Cây

592.000     

20

Thép hình U 100 x 40 x 3.5 x 3.5

Cây

3.552.000  

21

Thép hình U 100 x 40 x 4.5 x 4.5

Cây

4.551.000  

22

Thép hình U 100 x 42 x 3.3

Cây

573.870     

23

Thép hình U 100 x 45 x 3.8

Cây

795.870     

24

Thép hình U 100 x 46 x 4.5

Cây

832.500     

25

Thép hình U 100 x 50 x 5 x 5

Cây

4.995.000  

26

Thép hình U 100 x 50 x 5

Cây

1.038.960  

27

Thép hình U 100 x 50 x 5 x 7

Cây

1.038.960  

28

Thép hình U 120 x 48

Cây

777.000     

29

Thép hình U 120 x 52 x 4.8

Cây

999.000     

30

Thép hình U 120 ( mỏng )

Cây

777.000     

31

Thép hình U 120 ( dày )

Cây

1.202.500  

32

Thép hình U 120 x 48 x 4

Cây

768.120

33

Thép hình U 120 x 50 x 3.6 x 4.5

Cây

4.551.000

34

Thép hình U 120 x 50 x 5

Cây

1.032.300

35

Thép hình U 120 x 50 x 5.5 x 6

Cây

5.661.000

36

Thép hình U 120 x 52 x 5.5

Cây

1.110.000

37

Thép hình U 125 x 65 x 6

Cây

1.487.400

38

Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8

Cây

1.487.400

39

Thép hình U 140 x 56 x 4.8

Cây

1.184.000

40

Thép hình U 140 ( mỏng )

Cây

980.500

41

Thép hình U 140 ( dày )

Cây

1.202.500

42

Thép hình U 140 x 52 x 4      

Cây

999.000

43

Thép hình U 140 x 58 x 6

Cây

1.379.730

44

Thép hình U 150 x 75 x 6.5

Cây

2.064.600

45

Thép hình U 150 x 75 x 6.5 x 10

Cây

2.064.600  

46

Thép hình U 160 x 54 x 5

Cây

1.576.200  

47

Thép hình U 160 x 64 x 5

Cây

1.576.200  

48

Thép hình U 160 ( mỏng )

Cây

1.350.500  

49

Thép hình U 160 ( dày )

Cây

1.535.500  

50

Thép hình U 180 x 64 x 5.3

Cây

1.665.000  

51

Thép hình U 180 x 68 x 7

Cây

2.064.600  

52

Thép hình U 200 x 69 x 5.2

Cây

1.887.000  

53

Thép hình U 200 x 76 x 5.2

Cây

2.042.400  

54

Thép hình U 200 x 75 x 8.5

Cây

2.608.500  

55

Thép hình U 200 x 75 x 9

Cây

2.863.800  

56

Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11

Cây

2.730.600  

57

Thép hình U 200 x 90 x 9 x 13

Cây

3.363.300  

58

Thép hình U 250 x 75 x 6

Cây

2.530.800  

59

Thép hình U 250 x 78 x 7

Cây

2.652.900  

60

Thép hình U 250 x 78 x 7.5

Cây

3.042.510  

61

Thép hình U 250 x 80 x 9

Cây

3.478.740  

62

Thép hình U 250 x 90 x 9 x 13

Cây

3.840.600  

63

Thép hình U 300 x 85 x 7

Cây

3.441.000  

64

Thép hình U 300 x 85 x 7.5

Cây

3.825.060  

65

Thép hình U 300 x 87 x 9

Cây

4.347.870  

66

Thép hình U 300 x 90 x 9 x 13

Cây

4.22.9100  

Thép U thường có 2 loại là thép U đúc và thép U sấn mỗi một dòng lại có những đặc điểm và tính năng khác nhau thông qua quy cách :

Quy cách thép hình chữ u

Chiều cao bụng: Từ 50 mm đến 380 mm
Chiều cao cánh: Từ 25 mm đến 100 mm
Chiều dài: Từ 6m đến 12m

Các kích thước dựa trên quy chuẩn trong sản xuất

Thép U80
Thép U100
Thép U200
Thép hình U120
Thép hình U140
Thép hình U160
Thép hình U150
Thép hình U250
Thép hình U300
Thép hình U350

Thép chữ U được thiết kế có tiết diện dựa theo hình chữ U trong bảng chữ cái. Dòng thép này có cho mình một mặt bụng phẳn và các cánh vươn rộng nên dễ dàng liên kết với các cấu trúc khác. Được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng với khả năng uốn cong, cũng có nhiều kết cấu xây dựng dùng làm cột, công trình cầu đường…vv.

2. Bảng báo giá thép I mới nhất trên thị trường tháng 9/2021

STT

ĐVT

KÍCH THƯỚC

GIÁ CÂY 6M

GIÁ CÂY 12M

1

Cây

Thép hình i 100

635.000

Đang cập nhật

2

Cây

Thép hình i 120

825.000

Đang cập nhật

3

Cây

Thép hình i 150×75

1.646.400

3.292.800

4

Cây

Thép hình i 200×100

2.210.940

4.421.880

5

Cây

Thép hình i 250×125

3.072.480

6.144.960

6

Cây

Thép hình i 300×150

3.809.460

7.618.920

7

Cây

Thép hình i 350×175

5.148.480

10.296.960

8

Cây

Thép hình i 400×200

6.850.800

10.296.960

9

Cây

Thép hình i 450×200

7.888.800

15.777.600

10

Cây

Thép hình i 488×300

14.822.400

29.644.800

11

Cây

Thép hình i 500×200

10.375.680

20.751.360

12

Cây

Thép hình i 600×200

12.274.800

24.549.600

13

Cây

Thép hình i 700×300

21.423.000

42.846.000

Quy cách thép chữ I

Chiều cao thân: 100 – 900mm
Chiều rộng cánh: 55 – 300mm
Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6 – 12m

Kích thước dựa theo quy chuẩn sản xuất

Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000
Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000

Thép chữ I – Một dạng thép công nghiệp được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dưng. Được sản xuất dựa theo hình dáng của chữ I với hai phần cánh ngang và điểm nối với kích thước dày mỏng khác nhau dựa trên dây chuyền. Thép có khả năng chịu áp lực tốt cũng như các điều kiện thời tiết tạo nên đặc thù của sản phẩm tại nhiều hạng mục chịu trọng tải lớn. Ngoài kích cỡ khác nhau thì khối lượng, đặc tính kĩ thuật cũng tùy theo dòng được dựa theo quy trình sản xuất.

3. Bảng báo giá thép V mới nhất trên thị trường tháng 9/2021

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY(LY)

ĐVT(M)

ĐƠN GIÁ (VND)

1

V25x25

2.00

Cây 6m

87,800

2

V25x25

2.50

Cây 6m

94,824

3

V25x25

3.50

Cây 6m

124,272

4

V30x30

2.00

Cây 6m

90,200

5

V30x30

2.50

Cây 6m

100,170

6

V30x30

2.80

Cây 6m

116,070

7

V30x30

3.00

Cây 6m

128,790

8

V30x30

3.50

Cây 6m

133,560

9

V40x40

2.00

Cây 6m

119,250

10

V40x40

2.50

Cây 6m

130,900

11

V40x40

2.80

Cây 6m

146,300

12

V40x40

3.00

Cây 6m

169,400

13

V40x40

3.30

Cây 6m

177,100

14

V40x40

3.50

Cây 6m

192,500

15

V40x40

4.00

Cây 6m

215,600

16

V50x50

2.00

Cây 6m

190,800

17

V50x50

2.50

Cây 6m

192,500

18

V50x50

3.00

Cây 6m

200,200

19

V50x50

3.50

Cây 6m

231,000

20

V50x50

3.80

Cây 6m

246,400

21

V50x50

4.00

Cây 6m

261,800

22

V50x50

4.30

Cây 6m

269,500

23

V50x50

4.50

Cây 6m

308,000

24

V50x50

5.00

Cây 6m

338,800

25

V63x63

5.00

Cây 6m

431,750

26

V63x63

6.00

Cây 6m

510,250

27

V70x70

5.00

Cây 6m

496,000

28

V70x70

6.00

Cây 6m

576,000

29

V70x70

7.00

Cây 6m

672,000

30

V70x70

7.50

Cây 6m

704,000

31

V70x70

8.00

Cây 6m

736,000

32

V75x75

5.00

Cây 6m

528,000

33

V75x75

6.00

Cây 6m

624,000

34

V75x75

7.00

Cây 6m

728,000

35

V75x75

8.00

Cây 6m

832,000

36

V80x80

6.00

Cây 6m

735,000

37

V80x80

7.00

Cây 6m

840,000

38

V80x80

8.00

Cây 6m

962,500

39

V90x90

7.00

Cây 6m

971,250

40

V90x90

8.00

Cây 6m

1,067,500

41

V90x90

9.00

Cây 6m

1,172,500

42

V100x100

7.00

Cây 6m

1,085,000

43

V100x100

8.00

Cây 6m

1,155,000

44

V100x100

10.00

Cây 6m

1,505,000

45

V120x120

10.00

Cây 6m

1,890,000

Dựa theo quy chuẩn sản xuất gồm

Thép hình V25, 
Thép hình V30
Thép hình V40, V4,
Thép hình V50
Thép hình V60,
Thép hình V65
Thép hình V70
Thép hình  V75
Thép hình V80
Thép hình V90
Thép hình V100
Thép hình V120,
Thép hình 140
Thép hình V150
Thép hình V180
Thép hình V200
Thép hình V220
Thép hình V250

Thép V được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp chế tạo, các công trình xây dựng lớn nhỏ, ngành công nghiệp đóng tàu, các công trình giao thông cầu đường nhờ đặc tính cứng, khả năng chịu lực hiệu quả, đồ bền bỉ cao, thích ứng với hầu hết điều kiện thời tiết.

4. Bảng báo giá thép chữ H mới nhất trên thị trường tháng 9/2021

STT

QUY CÁCH

ĐVT

BAREM KG/M

ĐƠN GIÁ VNĐ/KG

1

Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8

Cây

17.2

19.300

2

Thép hình H 125 x 125 x 5 x 9

Cây

23.6

19.300

3

Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9

Cây

21.7

19.300

4

Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10

Cây

31.5

19.300

5

Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11

Cây

40.4

19.300

6

Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9

Cây

30.6

19.300

7

Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12

Cây

49.9

19.300

8

Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11

Cây

44.1

19.300

9

Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14

Cây

72.4

19.300

10

Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12

Cây

56.8

19.300

11

Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15

Cây

94

19.300

12

Thép hình H 340 x 250 x 9 x 14

Cây

79.7

19.300

13

Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19

Cây

137

19.300

14

Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16

Cây

107

19.300

15

Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21

Cây

172

19.300

16

Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18

Cây

124

19.300

Quy cách thép chữ H

Chiều cao thân H:  100 – 900 mm
Chiều rộng cánh B: 50 – 400 mm
Chiều dài L:  6000 – 12000 mm

Kích thước dựa trên quy chuẩn sản xuât

Thép chữ H 100X50
Thép chữ H 100X100
Thép chữ H 125X125
Thép chữ H 150X75
Thép chữ H 150X100
Thép chữ H 150X150
Thép chữ H 175X175
Thép chữ H 200X100
Thép chữ H 200X150
Thép chữ H 200X200
Thép chữ H 250×125
Thép chữ H 250×250
Thép chữ H 300×150
Thép chữ H 300×200
Thép chữ H 300×300
Thép chữ H 350×175
Thép chữ H 350×250
Thép chữ H 350×350
Thép chữ H 400×200
Thép chữ H 400×300
Thép chữ H 400×400
Thép chữ H 450X200
Thép chữ H 450X300
Thép chữ H 500X200
Thép chữ H 500X300
Thép chữ H 600X200
Thép chữ H 600X300
Thép chữ H 700X300
Thép chữ H 800X300
Thép chữ H 900×300

Trên thị trường, thép chữ H rất đa dạng về chủng loại về các sản phẩm trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài. Với đặc tính kĩ thuật riêng biệt có khả năng cân bằng cao an toàn cho mọi cấu trúc xây dựng nên chúng là nguồn vật liệu thiết yếu cho các công trình, dự án..vv.

5. Bảng báo giá thép chữ L mới nhất trên thị trường tháng 9/2021

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀI

VAT

(VNĐ/KG)

ĐƠN GIÁ

1

Thép L 30x30x3

6M

12.500

102,000

2

Thép L 40x40x3

6M

12.500

138,750

3

Thép L 40x40x4

6M

12.500

181,500

4

Thép L 50x50x4

6M

12.500

228,750

5

Thép L 50x50x5

6M

12.500

282,750

6

Thép L 63x63x5

6M

12.500

360,750

7

Thép L 63x63x6

6M

12.500

429,000

8

Thép L 70x70x5

6M

12.500

403,500

9

Thép L 70x70x6

6M

12.500

479,250

10

Thép L 70x70x7

6M

12.500

554,250

11

Thép L 75x75x5

6M

12.500

435,000

12

Thép L 75x75x6

6M

12.500

516,750

13

Thép L 75x75x7

6M

12.500

597,000

14

Thép L 80x80x6
6M
12.500
552,000

Quy cách của thép chữ L

Độ dày : từ 3 đến 24mm
Chiều dài : từ 6 đến 12m

Kích thước sản xuất theo quy cách

Thép hình chữ L100
Thép hình chữ L120
Thép hình chữ L150
Thép hình chữ L175
Thép hình chữ Ll200
Thép hình chữ L 250
Thép hình chữ L 500

Thép không chỉ đa dạng về sản phẩm mà còn đa dạng về hình dạng, kết cấu với độ dày mỏng khác nhau. Chúng dần trở thành nguồn vật liệu thiết yếu cho mọi hạng mục chịu trọng tải lớn. Góp phần đẩy mạnh “ Cung – Cầu” cho ngành luyện kim tại Việt Nam phát triển hơn để phục vụ trong nước và đẩy mạnh xuất khẩu ra thị trường quốc tế !

Quý khách có thể cân đối chi phí xây dựng và tìm cho mình một trong các dạng thép phía trên để phục vụ cho công trình của mình. Mong rằng hàng mục đó sẽ hoàn công đúng với các chỉ tiêu và con số mong đợi !